cau hoi thuong gap ve mos 2013

Luyện thi chứng chỉ tin học MOS (Microsoft Office Specialist)

 

cau hoi thuong gap ve mos 2013

XU HƯỚNG TIN HỌC VĂN PHÒNG 2015 – CHỨNG CHỈ MOS

Hai kỹ năng quan trọng nhất hiện nay là Ngoại ngữ và Tin học thường là điều kiện bắt buộc để nhà Tuyển dụng xác định các ứng viên phù hợp. Đối với Ngoại ngữ thì việc xác định trình độ của bạn khi ở phòng hồ sơ là điểm số các bài thi theo khung IETLS, TOEIC,… Còn tin học hiện tại có chứng chỉ MOS do Microsoft chứng nhận là một trong những tiêu chuẩn uy tín, được 144 quốc gia chấp nhận và là tiêu chuẩn tuyển dụng trên toàn thê giới.

Năm 2013 Việt Nam chỉ có hơn 500 cá nhân có chứng chỉ MOS tại Việt Nam tập trung ở Hà Nội và TP.HCM. Năm 2014 số lượng cá nhân đạt chứng chỉ MOS lên đến 2000, đa số là các thí sinh tham gia thi MOS quốc gia Quốc tế và các công ty đa quốc gia, tập đoàn công nghệ thông tin lớn tại Việt nam

Vậy MOS là gì? Vì sao lại phải cần MOS? Thi MOS có khó không?

Với mong muốn nâng cao vị thế cạnh tranh của các bạn sinh viên Ngoại Thương – Viện Kinh tế và Thương mại Quốc tế – Đại học Ngoại Thương triển khai chương trình đào tạo và cấp chứng chỉ tin học MOS trong tháng 6.2015.

ƯU ĐIỂM ĐÀO TẠO TAI IEIT

– Thời lượng đào tạo phù hợp với trình độ học viên, học viên được đào tạo đến khi nào đủ năng lực nhận được chứng chỉ quốc tế MOS.

– Phối hợp với IIG trong việc đánh giá chuẩn đầu ra khi học tại Viện. 

– Mục tiêu đào tạo giúp thí sinh đạt được trình độ MOS

– Giảng viên là huấn luyện viên tin học đã có chứng chỉ quốc tế.

– Trợ giảng là sinh viên thuộc đội tuyển MOS tham gia thi quốc gia và quốc tế về MOS

– Hỗ trợ giải đáp thắc mắc 24/7 thông qua hotline, teamview, facebook…

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN

– Giảng viên là huấn luyện viên đã có chứng chỉ về MOS *

– Trợ giảng là sinh viên thuộc đội tuyển MOS tham gia thi quốc gia và quốc tế về MOS

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

– Xây dựng mục tiêu và lộ trình học phù hợp cho từng học viên sau bài TEST đầu tiên.

– Giám sát, hỗ trợ học viên trong suốt quá trình tham gia học trên lớp lẫn ở nhà.

– Đảm bảo 100% học viên theo đúng lộ trình sẽ thi đạt chứng chỉ MOS ngay sau khóa học.

  (Cam kết đào tạo lại đến khi thi đạt MOS)

THỜI LƯỢNG VÀ HỌC PHÍ:

–  1 Buổi kiểm tra trình độ đầu vào – xây dựng lộ trình đào tạo của học viên. (MIỄN PHÍ).

–  8 Buổi đào tạo tại trung tâm.

–  1 buổi tư vấn về kỹ năng thi MOS.

–  4 buổi thi thử trực tuyến trên hệ thống MOS – Microsoft.

–   Học phí: 1.700.000 VNĐ/học viên (đã bao gồm chi phí 4 lần thi thử, và 35$ thi thật)

ƯU ĐÃI VỚI SINH VIÊN:

– Nộp học phí trước 02 ngày giảm 10% học phí.

– Giảm 15% cho nhóm học sinh trên 3 người.

QUYỀN LỢI ĐẶC BIỆT

– Trở thành trợ giảng của chương trình nếu số điểm thi đạt trên 800 điểm.

Lịch học: tối 3 -5- 7

Thời gian: 18h-21h

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT

1. Làm quen với Microsoft Word 2010

A. Tìm hiểu giao diện phần mềm

B. Các chế độ xem tài liệu

C. Soạn thảo văn bản

D. Lưu tài liệu

E. Chia sẻ tài liệu

F. Sử dụng trợ giúp

G. Tùy biến phần mềm

2. Biên tập tài liệu

A. Di chuyển và chọn văn bản

B. Hiệu chỉnh văn bản

C. Sử dụng Undo/Redo

D. Tìm và thay thế văn bản

3. Định dạng văn bản trong Word

A. Định dạng ký tự

B. Định dạng đoạn văn bản

C. Sử dụng tab

D. Sử dụng “Style”

E. Định dạng chỉ mục và liệt kê

F. Đường viền và đánh bóng

G. Quản lý định dạng

4. Chèn ký tự đặc biệt và đối tượng đồ họa

A. Chèn biểu tượng và ký hiệu đặc biệt

B. Thêm minh họa cho tài liệu

5. Bảng biểu trong Word 2010

A. Chèn một bảng

B. Điều chỉnh bảng

C. Định dạng bảng

D. Chuyển đổi giữa văn bản và bảng

6. Định dạng các trang tài liệu

A. Sử dụng viền trang và tô màu

B. Thêm hình mờ

C. Thêm tiêu đề đầu và tiêu đề chân trang

7. Kiểm duyệt tài liệu

A. Kiểm tra chính tả và ngữ pháp

B. Sử dụng từ điển đồng nghĩa

C. Sử dụng Comment

D. Tùy biến AutoCorrect

8. In tài liệu

A. Điều chỉnh bố cục bảng

B. Xem trước và thực hiện in

C. Fax tài liệu

9. Quản lý các phiên bản tài liệu

A. Tạo phiên bản cho tài liệu

B. Quản lý phiên bản của tài liệu

C. So sánh các phiên bản

10. Bảo mật cho tài liệu

A. Cập nhật thuộc tính của tài liệu

B. Loại bỏ các thông tin cá nhân

C. Hạn chế thao tác biên tập tài liệu

D. Thêm chữ ký điện tử cho tài liệu

E. Đặt mật khẩu cho tài liệu

F. Hạn chế việc truy xuất tài liệu

Khóa học MOS – POWERPOINT 2010 

1. Đặc điểm mới của PowerPoint 2010

A. Tạo, quản lý và cộng tác trên file PowerPoint

B. Nâng cao bản trình chiếu với video, hình ảnh và hoạt cảnh

C. Cung cấp và chia sẻ bản trình chiếu hiệu quả

2. Khám phá PowerPoint 2010

A. Làm quen với giao diện người dùng của PowerPoint 2010

B. Tạo và lưu bản trình chiếu

C. Mở, di chuyển và đóng file trình chiếu

D. Hiển thị file trình chiếu theo nhiều cách khác nhau

3. Làm việc với các Slide

A. Thêm và xóa các Slide

B. Thêm các Slide với nội dung đã có

C. Chia bản trình chiếu thành các vùng

D. Sắp xếp các Slide và các vùng

4. Làm việc với văn bản trong Slide

A. Nhập văn bản trong Placeholder

B. Thêm các ô văn bản

C. Chỉnh sửa văn bản

D. Chỉnh lại văn bản cho đúng và thay đổi kích thước văn bản khi nhập

E. Kiểm tra chính tả và chọn những từ tốt nhất

F. Tìm, thay thế văn bản và font

5. Định dạng Slide

A. Áp dụng Theme

B. Sử dụng dải màu sắc và dải font

C. Thay đổi nền Slide

D. Thay đổi giao diện của Placeholder

E. Thay đổi căn lề, khoảng trống, kích thước và giao diện của văn bản

6. Nâng cao giao diện trình chiếu bằng các thành phần trực quan đơn giản

A. Thêm hình ảnh và hình ClipArt

B. Thêm sơ đồ vào slide

C. Thêm biểu đồ vào slide

D. Vẽ hình trong slide

E. Thêm hiệu ứng dịch chuyển giữa các slide

7. Đánh giá và hoàn thiện bản trình chiếu

A. Thiết lập bản trình chiếu để đảm bảo cho buổi thuyết trình

B. Xem trước và in bản trình chiếu

C. Chuẩn bị ghi chú cho người trình bày và in vắn tắt nội dung thuyết trình

D. Hoàn tất bản trình chiếu

E. Cung cấp bản trình chiếu cho buổi thuyết trình

8. Thao tác với bảng trong PowerPoint

A. Thêm bảng vào slide

B. Định dạng bảng

C. Thêm và cập nhật các trang tính Excel trong PowerPoint

9. Hiệu chỉnh các thành phần trực quan

A. Chỉnh sửa ảnh trong PowerPoint

B. Tùy chỉnh sơ đồ trong PowerPoint

C. Định dạng biểu đồ trong PowerPoint

D. Sắp xếp thành các thành phần đồ họa

10. Thêm hoạt cảnh vào PowerPoint

A. Sử dụng các hoạt cảnh có sẵn trong PowerPoint

B. Tùy chỉnh các hiệu ứng hoạt cảnh

11. Thêm âm thanh và video vào bản trình chiếu

A. Thao tác với các file âm thanh trong slide

B. Thao tác với các file video trong slide

12. Chia sẻ và đánh giá bản trình chiếu

A. Làm việc trong môi trường cộng tác

B. Lưu bản trình chiếu theo các định dạng khác nhau

C. Gửi bản trình chiếu trực tiếp từ PowerPoint

D. Đặt mật khẩu bảo vệ bản trình chiếu

E. Thêm và đánh giá các chú thích

F. Trộn các phiên bản trình chiếu

13. Hoàn thiện bản trình chiếu cho buổi thuyết trình

A. Tùy chỉnh bản trình chiếu với các đối tượng người nghe khác nhau

B. Diễn tập thuyết trình

C. Chuẩn bị bản trình chiếu khi làm việc từ xa

D. Lưu bản trình chiếu thành định dạng video

14. Tùy chỉnh PowerPoint 

A. Thay đổi các thiết lập chương trình mặc định

B. Tùy chỉnh thanh Ribbon

C. Tùy chỉnh thanh cộng cụ Quick Access Toolbar

 Khóa học MOS – WORD Expert 2010 

Đây là khóa học nâng cao, yêu cầu đã học Khóa học MOS – WORD 2010. 

1. Quản trị nội dung liệt kê và chỉ mục

A. Sắp xếp nội dung liệt kê

B. Đặt lại các chỉ số

C. Tùy biến nội dung liệt kê

2. Tùy biến bảng và biểu đồ

A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng

B. Điều khiển bố cục ô

C. Thực hiện tính trong bảng

D. Tạo biểu đồ

3. Tùy biến định dạng với Style và Theme

A. Tạo và điều chỉnh Style

B. Tạo Style cho nội dung bảng và liệt kê

C. Sử dụng Theme

4. Điều chỉnh hình ảnh

A. Điều chỉnh khuôn hình của ảnh

B. Thay đổi tính chất hình ảnh

C. Căn hình ảnh trên văn bản

D. Chèn và định dạng ảnh chụp màn hình

5. Tạo và tùy biến các đối tượng đồ họa

A. Tạo Text Box

B. Vẽ các hình khối

C. Tạo chữ nghệ thuật với WordArt

D. Sử dụng Drop Cap

E. Tạo hình minh họa phức tạp với SmartArt

6. Thêm tham chiếu và chú thích

A. Đánh dấu trang

B. Sử dụng chú thích chân trang

C. Thêm tiêu đề chú thích cho hình, bảng

D. Sử dụng tham chiếu chéo

E. Thêm trích dẫn và mục tham khảo

F. Sử dụng Hyperlinks

7. Làm việc với tài liệu dài

A. Chèn trang bìa

B. Thêm bảng chú dẫn

C. Thêm chỉ mục minh họa

D. Thêm chỉ mục tác giả

E. Thêm mục lục

F. Tạo tài liệu chủ

8. Thêm nội dung với QuickParts

A. Chèn khối nội dung

B. Tạo khối nội dung

C. Quản lý khối nội dung

D. Chèn thêm các trường với QuickParts

9. Điều khiển luồng văn bản

A. Luồng văn bản trong đoạn

B. Sử dụng dấu ngắt

C. Chia cột văn bản

D. Điều khiển luồng văn bản bằng Text Box

10. Tạo nhanh tài liệu sử dụng mẫu

A. Tạo tài liệu từ tập tin mẫu

B. Tạo tập tin tài liệu mẫu

11. Trộn thư

A. Sử dụng tính năng trộn thư

B. Trộn phong bì và nhãn

C. Tạo nguồn dữ liệu để trộn

Đăng ký ghi danh:

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *