STT | KHU VỰC | TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC | QUY ĐỔI ĐIỂM | CHUẨN ĐẦU RA | CHỨNG CHỈ YÊU CẦU THEO CHUẨN ĐẦU RA/DÙNG ĐỂ QUY ĐỔI ĐIỂM | Link tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | MIỀN BẮC | Đại học Kinh tế quốc dân | 1 | 1 | Chứng chỉ do Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tổ chức thi và cấp theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT - BGDĐT - BTTTT ngày 21/06/2016. | LINK |
2 | MIỀN BẮC | Trường Đại Lao động – Xã hội | 1 | - Chứng chỉ tin học Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc nâng cao do Trƣờng Đại học Lao động – Xã hội cấp hoặc Trƣờng phối hợp với các đơn vị khác đƣợc phép của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - MOS - IC3 | LINK | |
3 | MIỀN BẮC | ĐH Phenikaa | 1 | - Chứng chỉ tin học do trường cấp - MOS - IC3 - ICDL | LINK | |
4 | MIỀN BẮC | ĐH Văn hóa Hà Nội | 1 | - Chứng chỉ tin học do trường cấp - MOS - IC3 | LINK | |
5 | MIỀN BẮC | ĐH Thủy Lợi | 1 | 1 | - Chứng chỉ tin học do trường cấp - MOS - IC3 - ICDL | LINK |
6 | MIỀN BẮC | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 1 | - Đạt điểm học phần từ 5,5 (hệ 10) trở lên một trong các học phần sau trong CTĐT: Tin học đại cương (TH01009/THE01009), Tin học ứng dụng (RQ01007), Máy tính ứng dụng trong Nông nghiệp (THE02001). - Có một trong những chứng chỉ Tin học: chứng chỉ quốc tế IC3 hoặc ICDL; hoặc chứng chỉ quốc gia Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản do Học viện Nông nghiệp Việt Nam tổ chức thi sát hạch; hoặc có 02 chứng chỉ tin học văn phòng quốc tế MOS của 2 môn khác nhau (Word, Excel, PowerPoint, Access) - Đạt điểm trung bình cộng lý thuyết và thực hành từ 5,5 (hệ 10) trở lên môn thi Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản trong Kỳ thi Chuẩn đầu ra Tin học do Học viện tổ chức. | ||
7 | MIỀN BẮC | Học viện Chính sách và Phát triển | 1 | 1 | ICT, MOS | LINK |
8 | MIỀN BẮC | Trường ĐH Thủ đô Hà Nội | 1 | 1 | IC3, MOS, ICDL, Bằng cử nhân CNTT | |
9 | MIỀN BẮC | Trường ĐH Hàng Hải | 1 | MOS | ||
10 | MIỀN BẮC | Trường Đại học Ngoại thương HN | 1 | MOS | ||
11 | MIỀN BẮC | Trường Đại học Thương mại | 1 | Chứng chỉ do trường cấp, MOS, IC3, ICDL | LINK | |
12 | MIỀN BẮC | Học viên Ngân hàng | 1 | 1 | Chứng chỉ do trường cấp, MOS, IC3, ICDL | LINK |
13 | MIỀN TRUNG | Trường ĐH Đà Nẵng | 1 | MOS, chứng chỉ của trường, IC3 | ||
14 | MIỀN TRUNG | Trường ĐH Kỹ thuật và Y dược Đà Nẵng | 1 | MOS, chứng chỉ của trường, IC3 | ||
15 | MIỀN TRUNG | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 1 | - Chứng chỉ tin học do trường cấp - IC3 - ICDL | LINK | |
16 | MIỀN NAM | Đại Học Ngân Hàng TP.HCM | 1 | IC3 & MOS WORD, EXCEL, POWERPOINT | LINK | |
17 | MIỀN NAM | Đại Học Nông Lâm TP.HCM | 1 | ACCESS CB, EXCEL NC, IC3, MOS | ||
18 | MIỀN NAM | Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
19 | MIỀN NAM | Đại Học Tài Chính – Marketing | 1 | MOS WORD, EXCEL | ||
20 | MIỀN NAM | Đại Học Mỹ Thuật TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
21 | MIỀN NAM | Đại Học Sư Phạm | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
22 | MIỀN NAM | Đại Học Thể Dục Thể Thao TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
23 | MIỀN NAM | Đại Học Văn Hóa TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
24 | MIỀN NAM | Đại Học Văn Lang | 1 | MOS WORD | ||
25 | MIỀN NAM | Đại Học Sài Gòn | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
26 | MIỀN NAM | Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) | 1 | CNTT NC | ||
27 | MIỀN NAM | Đại Học Công Nghiệp TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
28 | MIỀN NAM | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
29 | MIỀN NAM | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 1 | MOS WORD, EXCEL, POWERPOINT | ||
30 | MIỀN NAM | Đại Học Gia Định | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
31 | MIỀN NAM | Đại Học Hùng Vương | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
32 | MIỀN NAM | Đại Học Văn Hiến | 1 | MOS WORD, EXCEL | ||
33 | MIỀN NAM | Đại Học Kinh Tế TP.HCM | 1 | IC3 (CF, KA, LO) | ||
34 | MIỀN NAM | Đại Học Tôn Đức Thắng | 1 | MOS WORD, MOS EXCEL, POWERPOINT | ||
35 | MIỀN NAM | Đại Học Luật | 1 | MOS WORD | ||
36 | MIỀN NAM | Đại Học Lao Động – Xã Hội | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
37 | MIỀN NAM | Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân | 1 | CNTT CB | ||
38 | MIỀN NAM | Đại Học Kinh Tế Luật | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
39 | MIỀN NAM | Đại Học Hùng Vương | 1 | CNTT CB, IC3 hoặc MOS | ||
40 | MIỀN NAM | Đại Học Mở TP.HCM | 1 | MOS | ||
41 | MIỀN NAM | Đại Học Mỹ Thuật TP.HCM | 1 | CNTT CB | ||
42 | MIỀN NAM | Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
43 | MIỀN NAM | Đại Học Tài Nguyên Môi Trường | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
44 | MIỀN NAM | Đại Kinh Tế – Tài Chính | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
45 | MIỀN NAM | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | 1 | CNTT NC hoặc MOS WORD & MOS EXCEL | ||
46 | MIỀN NAM | Nhạc Viện Thành Phố Hồ Chí Minh | 1 | CNTT CB, CNTT NC hoặc MOS | ||
47 | MIỀN NAM | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 1 | CNTT CB, NC hoặc MOS | ||
48 | MIỀN NAM | Học Viện Cán Bộ TP.HCM | 1 | MOS | ||
49 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Bách Việt | 1 | CNTT CB | ||
50 | MIỀN NAM | Cao Đẳng BC CN & QT Doanh Nghiệp | 1 | CNTT NC | ||
51 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng | 1 | CNTT CB | ||
52 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng | 1 | IC3 | ||
53 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TP.HCM | 1 | CNTT CB | ||
54 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TP.HCM | 1 | CNTT CB | ||
55 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Công Thương TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
56 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Điện Lực TP.HCM | 1 | CNTT CB hoặc MOS | ||
57 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình 2 | 1 | CNTT NC hoặc MOS | ||
58 | MIỀN NAM | Cao Đẳng VHNT & DL Sài Gòn | 1 | CNTT CB | ||
59 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn | 1 | CNTT NC | ||
60 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Kinh Tế – Công Nghệ TP.HCM | 1 | CNTT CB | ||
61 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam | 1 | CNTT NC | ||
62 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Kinh Tế TP.HCM | 1 | MOS | ||
63 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Viễn Đông | 1 | CNTT CB | ||
64 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 | 1 | CNTT NC | ||
65 | MIỀN NAM | Cao Đẳng KT-KT Vinatex TP.HCM | 1 | CNTT NC | ||
66 | MIỀN NAM | Cao Đẳng CNTT TP.HCM | 1 | CNTT CB, CNTT NC | ||
67 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức | 1 | CNTT CB, CNTT NC | ||
68 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Nghề Thủ Đức | 1 | CNTT CB, CNTT NC | ||
69 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại | 1 | CNTT NC | ||
70 | MIỀN NAM | Cao Đẳng Nguyễn Tất Thành | 1 | CNTT CB |