Cuối năm 2014, theo công văn số 3656/BTTTT – CNTT và công văn phúc đáp 5156/BNV – CCVC của Bộ Nội Vụ về hướng dẫn xác nhận chứng chỉ tin học , Bộ Thông tin và Truyền thông có ý kiến như sau:
1. Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT, ngày 11/03/2014 quy định các chuẩn kỹ năng sử dựng CNTT. Trên cơ sử yêu cầu kiến thức, kỹ năng cần đạt quy định tại Thông thư, các cơ quan, đơn vị có thể chủ động nghiên cứu áp dụng theo yêu cầu cụ thể của mình.
2. Về việc xác định chứng chỉ tin học văn phòng.
– Chương trình tin học ứng dụng A,B,C được ban hành theo quyết định số 21/2000/QĐ -BGD&ĐT ngày 3/7/2000 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gần 15 năm qua, các ứng dụng về CNTT đã thay đổi rất nhiều, trình độ sử dụng CNTT trong nước cũng được nâng cao. Do đó, chứng chỉ tin học văn phòng trình độ A,B không còn phù hợp, không đạt các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, quy định tại thông tư 03/2014/TT-BTTTT.
Tham chiếu chứng chỉ MOS với nội dung tại thông tư 03/2014/TT-BTTTT
Mục lục
Mô đun 07: Xử lý văn bản nâng cao (IU07)
BẢNG THAM CHIẾU NỘI DUNG CÁC BÀI THI MOS SO VỚI THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTTT | |||
MÔ ĐUN 07: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO (IU07) | |||
Mã tham chiếu | Nội dung/Yêu cầu cần đạt | Nội dung quy chiếu tương ứng với bài thi MOS | |
Bài thi | Nội dung đánh giá trong bài thi | ||
IU07.1 | Thiết đặt môi trường làm việc tối ưu | ||
IU07.1.1 | Lựa chọn chế độ và thiết đặt phù hợp | ||
IU07.1.1.1 | Biết thay đổi các thiết đặt (setting) có sẵn để tạo lập môi trường làm việc phù hợp với công việc. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.1.1.2 | Biết đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.1.1.3 | Biết cách tạo, biên tập, chèn, xóa các mục văn bản tự động (autotext). | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.1.2 | Áp dụng mẫu | ||
IU07.1.2.1 | Biết khái niệm mẫu (template) và cách áp dụng mẫu cho văn bản. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.1.2.2 | Biết cách tìm và áp dụng mẫu có sẵn. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.1.2.3 | Biết cách tạo và lưu mẫu mới. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.2 | Định dạng nâng cao | ||
IU07.2.1 | Văn bản | ||
IU07.2.1.1 | Biết cách áp dụng cuộn văn bản (text wrapping) cho bảng và các khung minh họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình đồ họa). | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.1.2 | Biết cách tìm và thay thế định dạng phông, đoạn, dấu đoạn, ngắt trang. Biết dùng các bút vẽ định dạng (format painter). | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.1.3 | Biết cách thực hiện việc dán đặc biệt (paste special): văn bản được định dạng, văn bản không định dạng. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.1.4 | Biết cách áp dụng các phong cách, hiệu ứng văn bản như chữ nghệ thuật (word art), bóng, làm mờ, thêm/bỏ nền mờ (watermark). | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.1.5 | Biết cách áp dụng các lựa chọn định dạng văn bản tự động. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.2 | Đoạn | ||
IU07.2.2.1 | Biết cách đặt cách dòng trong một đoạn: tối thiểu, chính xác, cố định, bội, theo tỉ lệ. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.2.2 | Biết cách áp dụng và loại bỏ các lựa chọn đánh số nhiều mức trong đoạn. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.2.3 | Biết cách tạo, thay đổi và cập nhật kiểu dáng (style) ký tự, kiểu dáng đoạn. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.3 | Cột | Định dạng nội dung | |
IU07.2.3.1 | Biết cách trình bày văn bản thành nhiều cột. Biết cách thay đổi số cột, chèn, xóa một dấu ngắt cột. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.3.2 | Biết cách thay đổi độ rộng cột, thêm/loại bỏ đường ngăn giữa các cột. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4 | Bảng | ||
IU07.2.4.1 | Biết cách áp dụng định dạng tự động bảng, kiểu dáng bảng. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.2 | Biết cách ghép, tách các ô trong một bảng. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.3 | Biết cách thay đổi lề, căn lề, đổi hướng văn bản trong một ô. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.4 | Biết cách lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi trang. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.5 | Biết cách cho hoặc không cho phép cắt dòng khi sang trang. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.6 | Biết cách sắp xếp dữ liệu theo một cột, theo nhiều cột đồng thời. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.7 | Biết cách chuyển đổi văn bản thành bảng và ngược lại. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.2.4.8 | Biết cách nhúng một tệp bảng tính vào văn bản. Biết cách sử dụng các tính năng tính toán, biểu đồ của bảng tính cho tệp nhúng này. | MOS Word | Áp dụng bố cục và sử dụng lại nội dung |
IU07.3 | Tham chiếu và liên kết | ||
IU07.3.1 | Tiêu đề, chân trang, chân bài | ||
IU07.3.1.1 | Biết thêm, xóa tiêu đề (caption) cho hình minh họa, cho bảng, hộp văn bản. Biết cách thêm, xóa nhãn tiêu đề; thay đổi định dạng đánh số tiêu đề. | MOS Word | Chèn các đối tượng đồ họa vào văn bản |
IU07.3.1.2 | Biết cách chèn, thay đổi chân trang (footnote), chân bài (endnote). Biết cách chuyển đổi chân trang thành chân bài và ngược lại. | MOS Word | Áp dụng bố cục và sử dụng lại nội dung |
IU07.3.2 | Mục lục và chỉ mục | ||
IU07.3.2.1 | Biết cách tạo và cập nhật Mục lục tự động dựa vào phong cách và định dạng các đề mục. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.2.2 | Biết cách tạo và cập nhật danh mục hình vẽ dựa vào phong cách và định dạng. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.2.3 | Biết cách đánh dấu/xóa dấu chỉ mục: chỉ mục chính, chỉ mục con. Biết tạo, cập nhật chỉ mục dựa trên các mục được đánh dấu. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.3 | Đánh dấu, tham chiếu | ||
IU07.3.3.1 | Biết cách thêm, xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark). | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.3.2 | Biết cách thêm xóa tham chiếu đến: các nội dung được đánh số, đề mục, bookmark, hình vẽ, bảng, mục chỉ mục. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.4 | Kết nối, nhúng dữ liệu | ||
IU07.3.4.1 | Biết cách chèn, sửa, xóa một siêu liên kết trong văn bản. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.4.2 | Hiểu được cách liên kết dữ liệu từ một tài liệu, một ứng dụng và hiển thị như một đối tượng, biểu tượng trong văn bản. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.4.3 | Biết cách cập nhật, xóa bỏ liên kết. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.4.4 | Biết cách nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.3.4.5 | Biết cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng. | MOS Word | Áp dụng tham chiếu và siêu liên kết |
IU07.4 | Trường và biểu mẫu | ||
IU07.4.1 | Trường văn bản | ||
IU07.4.1.1 | Hiểu chức năng và cách tạo trường (field) trong văn bản. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.4.1.2 | Biết cách thêm và xóa các trường. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.4.1.3 | Biết cách đặt tên, thay đổi định dạng trường. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.4.1.4 | Biết cách khóa/mở khóa, cập nhật một trường. | MOS Word | Định dạng nội dung |
IU07.4.2 | Biểu mẫu văn bản | ||
IU07.4.2.1 | Hiểu chức năng và cách dùng biểu mẫu (form). | MOS Word | Quản lý marco và biểu mẫu |
IU07.4.2.2 | Biết cách tạo, thay đổi một biểu mẫu bằng cách thay đổi thuộc tính của các trường như trường văn bản, hộp kiểm (check box), danh mục kéo xuống. | MOS Word | Quản lý marco và biểu mẫu |
IU07.4.2.2 | Biết cách thêm hướng dẫn cho một trường trong biểu mẫu (hiện trên thanh công cụ, kích hoạt bằng phím tắt). | MOS Word | Quản lý marco và biểu mẫu |
IU07.4.2.3 | Hiểu được cách đặt/hủy chế độ bảo vệ đối với một biểu mẫu. | MOS Word | Quản lý marco và biểu mẫu |
IU07.4.3 | Phối thư (Merge) | ||
IU07.4.3.1 | Biết cách tạo một tài liệu chính và các trường của nó. Biết cách tạo danh sách tệp và đặt tên cho các tệp để ghép vào thư. | MOS Word | Thực hiện trộn thư |
IU07.4.3.2 | Biết cách biên tập, sắp xếp một danh mục người nhận. | MOS Word | Thực hiện trộn thư |
IU07.4.3.3 | Biết cách chèn các trường điều kiện. | MOS Word | Thực hiện trộn thư |
IU07.4.3.4 | Biết cách phối một tài liệu vào một danh mục người nhận theo điều kiện và tiêu chuẩn đã chọn. | MOS Word | Thực hiện trộn thư |
IU07.4.3.5 | Biết cách thực hiện phối thư và xem kết quả phối thư. | MOS Word | Thực hiện trộn thư |
IU07.5 | Biên tập văn bản trong chế độ cộng tác | ||
IU07.5.1 | Lần vết và rà soát | ||
IU07.5.1.1 | Biết cách bật, tắt chế độ lần vết. Biết cách lần vết các thay đổi của văn bản. | MOS Word | Theo dõi và tham chiếu tài liệu |
IU07.5.1.2 | Biết cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong văn bản. | MOS Word | Theo dõi và tham chiếu tài liệu |
IU07.5.1.3 | Biết cách chèn, biên tập, xóa, cho hiện, ẩn các nhận xét hoặc ghi chú. | MOS Word | Theo dõi và tham chiếu tài liệu |
IU07.5.1.4 | Biết cách so sánh và trộn các phiên bản khác nhau của văn bản. | MOS Word | Theo dõi và tham chiếu tài liệu |
IU07.5.2 | Tài liệu chủ | ||
IU07.5.2.1 | Hiểu khái niệm tài liệu chủ (master document), tài liệu con. Biết cách tạo một tài liệu chủ mới bằng cách tạo các tài liệu con theo các đề mục. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.5.2.2 | Biết cách thêm, bớt một tài liệu con cho tài liệu chủ. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.5.3 | Bảo vệ tài liệu | ||
IU07.5.3.1 | Biết cách gắn/gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở, thay đổi một văn bản. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.5.3.2 | Biết cách bảo vệ một văn bản bằng cách chỉ cho phép nhận xét và sử dụng tính năng lần vết các thay đổi. | MOS Word | Chia sẻ và duy trì tài liệu |
IU07.6 | Chuẩn bị in | ||
IU07.6.1 | Phân đoạn (section) | ||
IU07.6.1.1 | Biết cách tạo, thay đổi, xóa các dấu phân đoạn trong văn bản. | MOS Word | Áp dụng bố cục và sử dụng lại nội dung |
IU07.6.1.2 | Biết cách thay đổi hướng trang, căn lề dọc, đặt lề cho phân đoạn | MOS Word | Áp dụng bố cục và sử dụng lại nội dung |
IU07.6.1.3 | Biết cách áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho mỗi phân đoạn, cho trang đầu, trang chẵn, trang lẻ. | MOS Word | Áp dụng bố cục và sử dụng lại nội dung |
Mô đun 08: Sử dụng bảng tính nâng cao (IU08)
BẢNG THAM CHIẾU NỘI DUNG CÁC BÀI THI MOS SO VỚI THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTTT | |||
MÔ ĐUN 08: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO (IU08) | |||
Mã tham chiếu | Nội dung/Yêu cầu cần đạt | Nội dung quy chiếu tương ứng với bài thi MOS | |
Bài thi | Nội dung đánh giá trong bài thi | ||
IU08.1 | Thiết lập môi trường làm việc tối ưu | ||
IU08.1.1 | Thiết lập bảng tính, các thuộc tính của bảng tính | ||
IU08.1.1.1 | Biết cách thiết lập lại thanh công cụ, các tùy chọn tính toán, các nhóm lệnh | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.1.1.2 | Biết cách xem và sửa đổi các thuộc tính của bảng tính. | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.1.1.3 | Biết cách sử dụng một số phím và tổ hợp phím tắt trên bàn phím. | ||
IU08.1.1.4 | Biết cách chèn các trường vào đầu trang (header), cuối trang (footer) | MOS Excel | Định dạng ô và trang tính |
IU08.1.1.5 | Biết thiết đặt các thuộc tính nâng cao (advanced). | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.1.2 | Sử dụng mẫu | ||
IU08.1.2.1 | Hiểu khái niệm mẫu (template). Biết cách tạo bảng tính dựa trên mẫu đang có. | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.1.2.2 | Biết cách thay đổi một mẫu. | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.1.2.3 | Biết cách lưu bảng tính như một mẫu. | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.1.3 | Bảo mật dữ liệu | ||
IU08.1.3.1 | Biết cách đặt, hủy mật khẩu bảo vệ khi mở, thay đổi trang tính; mật khẩu đối với ô, trang tính. | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.1.3.2 | Biết cách che dấu (hide), bỏ che dấu các công thức. | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.2 | Thao tác bảng tính | ||
IU08.2.1 | Ô và vùng ô | ||
IU08.2.1.1 | Biết cách áp dụng tự động định dạng, kiểu cách (style) cho một vùng (range) các ô. | MOS Excel | Định dạng ô và trang tính |
IU08.2.1.2 | Biết cách định dạng có điều kiện theo nội dung ô. | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.2.1.3 | Biết cách tạo, áp dụng các định dạng số theo yêu cầu. | MOS Excel | Định dạng ô và trang tính |
IU08.2.1.4 | Biết đặt, thay đổi, xóa tên cho các vùng ô. Biết cách sử dụng các vùng có tên trong một hàm. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.2 | Trang tính | ||
IU08.2.2.1 | Biết cách chia tách một cửa sổ. Biết cách di chuyển, loại bỏ các thanh chia tách. | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.2.2.2 | Biết cách ẩn hiện các dòng cột của trang tính. | MOS Excel | Quản lý môi trường làm việc |
IU08.2.2.3 | Biết sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste special) khác nhau. | MOS Excel | Nhập dữ liệu cho trang tính |
IU08.2.3 | Hàm và công thức | ||
IU08.2.3.1 | Biết sử dụng các hàm toán học, thống kê, thời gian, tài chính, văn bản, cơ sở dữ liệu. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.3.2 | Biết cách tìm và sửa lỗi trong hàm. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.3.3 | Biết cách sử dụng mảng trong hàm. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.3.4 | Biết sử dụng các hàm kiểm tra (ví dụ: vlookup, hlookup). | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.3.5 | Biết cách tạo các hàm lồng nhau hai mức. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.3.6 | Biết sử dụng tham chiếu 3 chiều bên trong hàm sum. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.3.7 | Biết sử dụng các tham chiếu hỗn hợp trong các công thức. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.4 | Biểu đồ | ||
IU08.2.4.1 | Biết cách tạo biểu đồ kết hợp dạng cột và dạng đường. | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.4.2 | Biết thêm trục thứ 2 vào biểu đồ. | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.4.3 | Biết thay đổi kiểu biểu đồ (trên cùng tập dữ liệu). | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.4.4 | Biết cách thêm, xóa tập dữ liệu trong một biểu đồ. | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.4.5 | Biết thay đổi tỉ lệ trên các trục của biểu đồ. | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.4.6 | Biết cách thay đổi đơn vị dữ liệu trên các trục mà không thay đổi dữ liệu nguồn. | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.4.7 | Biết cách sử dụng mẫu biểu đồ và biểu đồ nhỏ trong ô tính. | MOS Excel | Biểu diễn dữ liệu trực quan |
IU08.2.5 | Liên kết, nhúng và nạp dữ liệu từ ngoài | ||
IU08.2.5.1 | Biết cách nhập, sửa, hủy một siêu liên kết trong trang tính. | MOS Excel | Nhập dữ liệu cho trang tính |
IU08.2.5.2 | Biết cách liên kết dữ liệu bên trong một bảng tính, giữa các bảng tính, giữa bảng tính và các ứng dụng khác. | MOS Excel | Nhập dữ liệu cho trang tính |
IU08.2.5.3 | Biết cách cập nhật, hủy bỏ liên kết. | MOS Excel | Nhập dữ liệu cho trang tính |
IU08.2.5.4 | Biết cách nạp vào trang tính các dữ liệu từ tệp văn bản có đặt các dấu ngăn cách dữ liệu. | MOS Excel | Nhập dữ liệu cho trang tính |
IU08.2.5.5 | Biết cách nhập và xuất dữ liệu XML. | MOS Excel | Nhập dữ liệu cho trang tính |
IU08.2.6 | Phân tích dữ liệu | ||
IU08.2.6.1 | Biết cách sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu tự động. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.6.2 | Hiểu thuật ngữ bảng trụ xoay (pivot table). Biết cách tạo, thay đổi một bảng trụ xoay. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.6.3 | Biết cách thay đổi nguồn dữ liệu của bảng trụ xoay. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.6.4 | Biết cách lọc và phân lớp dữ liệu trong bảng trụ xoay. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.7 | Sắp xếp và lọc dữ liệu | ||
IU08.2.7.1 | Biết cách sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.7.2 | Biết cách tạo một danh sách theo yêu cầu và sắp xếp theo yêu cầu. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.7.3 | Biết cách lọc một danh sách (lọc tự động, lọc nâng cao). | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.7.4 | Biết sử dụng các tính năng tính các tổng con tự động. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.7.5 | Biết cách mở rộng/thu hẹp các mức chi tiết của danh sách liệt kê. | MOS Excel | Tổ chức và phân tích dữ liệu |
IU08.2.8 | Kiểm tra sự hợp thức của dữ liệu | ||
IU08.2.8.1 | Hiểu khái niệm kiểm tra sự hợp thức (validating). Biết cách đặt, sửa tiêu chí để kiểm tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.8.2 | Biết cách đưa vào các thông báo và cảnh báo lỗi. | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.2.8.3 | Biết cách hiển thị tất cả các công thức đã áp dụng trong trang tính (không xem giá trị). | MOS Excel | Sử dụng công thức và hàm |
IU08.3 | Biên tập và lần vết | ||
IU08.3.1 | Ghi chú, nhận xét, thay đổi (sửa, xóa) nội dung trang tính | ||
IU08.3.1.1 | Biết cách thêm, sửa chữa, xóa bỏ các nhận xét (comment), ghi chú (notes). | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.3.1.2 | Biết cách hiện/ẩn các nhận xét, ghi chú. | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.3.1.3 | Biết cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong trang tính. | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.3.2 | Lần vết các thay đổi đối với bảng tính | ||
IU08.3.2.1 | Biết cách bật, tắt việc ghi vết thay đổi. Biết cách lần vết các thay đổi trong một bảng tính. | MOS Excel | Chia sẻ trang tính với người dùng khác |
IU08.3.2.2 | Biết cách so sánh và trộn các trang tính. |
Mô đun kỹ năng 09: Sử dụng trình chiếu nâng cao (IU09)
BẢNG THAM CHIẾU NỘI DUNG CÁC BÀI THI MOS SO VỚI THÔNG TƯ 03/2014/TT-BTTTT | |||
MÔ ĐUN KỸ NĂNG 09: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO (IU09) | |||
Mã tham chiếu | Nội dung/Yêu cầu cần đạt | Nội dung quy chiếu tương ứng với bài thi MOS | |
Bài thi | Nội dung đánh giá trong bài thi | ||
IU09.1 | Lập kế hoạch cho việc trình chiếu | ||
IU09.1.1 | Tìm hiểu về bối cảnh trình chiếu | ||
IU09.1.1.1 | Hiểu về người nghe, vị trí diễn giả, ánh sáng, trang thiết bị trình chiếu. | ||
IU09.1.2 | Thiết kế nội dung và hình thức bài trình bày hiệu quả | ||
IU09.1.2.1 | Biết cách xây dựng dàn bài (outline) trình chiếu hợp lý, dự kiến các điểm nhấn mạnh, các hiệu ứng sẽ sử dụng. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.1.2.1 | Biết cách phân bố thời gian cho từng mục nội dung, cho mỗi trang chiếu. | MOS PowerPoint | Chuẩn bị trình chiếu |
IU09.1.2.2 | Hiểu vai trò của việc dùng đồ họa kết hợp với văn bản và mức độ chi tiết khi sử dụng đồ họa. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.1.2.3 | Hiểu tầm quan trọng của việc tạo các hiệu ứng thị giác (dùng mẫu thiết kế nhất quán, độ tương phản màu hợp lý). | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.1.2.4 | Biết hiệu quả của việc chọn cỡ, phông chữ, dáng chữ, màu. Biết cách tiết chế sử dụng hiệu ứng động hoặc hiệu ứng chuyển trang. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.2 | Trang thuyết trình chủ và các mẫu | ||
IU09.2.1 | Trang thuyết trình chủ (trang chủ) | ||
IU09.2.1.1 | Biết cách sử dụng một trang thuyết trình chủ (master slide) mới, tiêu đề chủ mới cho bài trình chiếu. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.2.1.2 | Biết biên tập phần trình bày của trang chủ: phông chữ, định dạng đánh dấu đầu dòng (bullet), màu nền, hiệu ứng, khung (placeholder) trong trình bày trang chủ. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.2.2 | Mẫu | ||
IU09.2.2.1 | Biết cách sử dụng mẫu (template) đang có và tạo mẫu mới. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.2.2.2 | Biết cách sửa đổi thiết kế nền (theme) cho mẫu đang dùng. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.3 | Các đối tượng đồ họa | ||
IU09.3.1 | Định dạng các đối tượng đồ họa, tranh ảnh | ||
IU09.3.1.1 | Biết cách áp dụng các hiệu ứng cao cấp cho đối tượng đồ họa như tạo nền, trong suốt, 3D. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.3.1.2 | Biết cách lấy và áp dụng định dạng của một đối tượng đồ họa cho đối tượng đồ họa khác. Biết cách thay đổi định dạng ngầm định cho đối tượng đồ họa mới. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.3.1.3 | Biết cách chỉnh sửa độ chói và độ tương phản; thay đổi màu, khôi phục màu gốc; sử dụng định dạng khác nhau. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.3.2 | Xử lý các đối tượng đồ họa | ||
IU09.3.2.1 | Biết cách làm hiện/ẩn các thước, lưới và thông tin chỉ dẫn; đặt/thôi đặt đối tượng trên nền lưới; định vị đối tượng đồ họa vào trang chiếu nhờ các tọa độ ngang, dọc; sắp đặt đối tượng đồ họa theo hướng ngang/dọc của trang chiếu; hiện/ẩn các hình nền trong trang chiếu. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.3.2.2 | Biết cách sao chép, thu phóng đối tượng đồ họa; lưu đối tượng đồ họa theo kiểu tệp .bmp, .gif, .jpeg, .png. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.3.2.3 | Biết cách chuyển đổi ảnh thành đối tượng vẽ và biên tập nó. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.3.3 | Sử dụng đồ thị, sơ đồ | ||
IU09.3.3.1 | Biết cách định dạng tiêu đề, ghi chú, nhãn (dữ liệu, trục); thay đổi kiểu đồ thị cho tập dữ liệu xác định; thay đổi cách bố trí, sắp xếp các cột, thanh trong một đồ thị. | MOS PowerPoint | Làm việc với biểu đồ và bảng |
IU09.3.3.2 | Biết cách định dạng cột, thanh, các giới hạn để in/hiển thị một ảnh; thay đổi tỉ lệ trên các trục: cực tiểu – cực đại (min-max), khoảng đánh dấu và hiện số. | MOS PowerPoint | Làm việc với biểu đồ và bảng |
IU09.3.3.3 | Biết cách tạo đồ thị bằng các công cụ có sẵn. | MOS PowerPoint | Làm việc với biểu đồ và bảng |
IU09.3.3.4 | Biết cách thêm, di chuyển, xóa các bóng trên đồ thị; thêm, di chuyển, xóa các ký hiệu kết nối trên sơ đồ khối. | MOS PowerPoint | Làm việc với biểu đồ và bảng |
IU09.3.4 | Đa phương tiện trong trang chiếu: âm thanh, đoạn phim, hoạt hình | ||
IU09.3.4.1 | Biết cách chèn đoạn phim (video clip), ảnh, âm thanh. | MOS PowerPoint | Làm việc với các đối tượng đồ họa và đa phương tiện |
IU09.4.2.1 | Biết cách cài đặt và thay đổi hiệu ứng hoạt hình, trình tự xuất hiện. | MOS PowerPoint | Sử dụng hiệu ứng hoạt cảnh |
IU09.4.2.2 | Biết cách thay đổi trình tự xuất hiện các phần tử của một đồ thị. | MOS PowerPoint | Sử dụng hiệu ứng hoạt cảnh |
IU09.4 | Liên kết, nhúng, nhập/xuất các trang chiếu, bản trình chiếu | ||
IU09.4.1 | Liên kết, nhúng | ||
IU09.4.1.1 | Biết cách nhập, biên tập, xóa siêu liên kết trong bài trình chiếu. Biết cách chèn một nút thao tác (action button); thay đổi thiết đặt để chuyển đến các trang chiếu, bản trình chiếu, têp, địa chỉ URL cho trước. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.4.1.2 | Biết cách tạo, cập nhật, xóa liên kết dữ liệu vào trong trang chiếu và thể hiện liên kết này như một đối tượng, biểu tượng; nhập ảnh từ một tệp qua liên kết đến tệp đó. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.4.1.3 | Biết cách nhúng dữ liệu vào trang chiếu và thể hiện nó như một đối tượng; biết cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.4.2 | Nhập, xuất | ||
IU09.4.2.1 | Biết cách trộn các trang chiếu, cả một bản trình chiếu, văn bản liệt kê tóm tắt vào bản trình chiếu hiện tại. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.4.2.2 | Biết cách lưu các trang chiếu thành các tệp dạng gif, jpeg, bmp. | MOS PowerPoint | Chuẩn bị trình chiếu |
IU09.5 | Quản lý các bản trình chiếu | ||
IU09.5.1 | Trình chiếu theo yêu cầu | ||
IU09.5.1.1 | Biết cách tạo, đặt tên, thể hiện một bản trình chiếu theo yêu cầu. | MOS PowerPoint | Chuẩn bị trình chiếu |
IU09.5.1.2 | Biết cách sao chép, biên tập, xóa một bản trình chiếu theo yêu cầu. | MOS PowerPoint | Tạo trình chiếu |
IU09.5.2 | Thiết lập cách thức trình bày | ||
IU09.5.2.1 | Biết cách cài đặt/hủy cài đặt về thời gian cho việc chuyển các trang chiếu. | MOS PowerPoint | Thực hiện trình chiếu |
IU09.5.2.2 | Biết cách thay đổi các cách thức trình chiếu (trình chiếu lặp quay vòng liên tiếp các trang chiếu; chuyển trang bằng tay hoặc theo thời gian định sẵn; kích hoạt hoạt hình). | MOS PowerPoint | Chuẩn bị trình chiếu |
IU09.5.3 | Kiểm soát việc chiếu các trang | ||
IU09.5.3.1 | Biết cách thêm, sửa ghi chú khi trình bày. | MOS PowerPoint | Chuẩn bị trình chiếu |
IU09.5.3.2 | Biết cách thể hiện màn hình đen hoặc trắng khi trình chiếu; tạm ngừng, khởi động trở lại, kết thúc trình chiếu. | MOS PowerPoint | Thực hiện trình chiếu |
Chi tiết các nội dụng MOS xem tại đây